Xe tải hyundai hd78 thùng mui bạt
Xe tải hyundai HD78 thùng bạt là một trong những dòng sản phẩm của dòng xe Hyundai hd78 do tập đoàn hyundai sản xuất.Xe tải Hyundai HD78 các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong và cách bố trí các công tắc trên bảng điều khiển mang lại sự tiện dung cho người điều khiển.
Hyundai HD78 4,5 tấn đồng vàng thùng bạt có thiết kế nội thất bên trong rộng rãi, thoải mái cho người điều khiển
Động cơ:
Hyundai hd78 4,5 tấn thùng bạt sử dụng dộng cơ diesel D4DD mang lại hiệu suất làm việc mạnh mẽ, cùng với động cơ với độ bền rất cao mang đến sự tin cậy, điều này mang lại sự cuốn hút cho xe tải Hyundai.
Động cơ kiểu mới I-engine
D4DD 140ps/2,800rpm
Mô-men xoắn tối đa : 38kg.m/1,600rpm
Dung tích xylanh : 3,933cc
xe tải hyundai hd78 thùng bạt |
Dòng HD cung cấp khả năng an toàn mang tính động chủ động đặc biệt với 4 kênh hệ thống ABS điện tử tích hợp Brakeforce Distribution (EBD). Khi hệ thống cảm biến khóa phanh trong các điều kiện bất lợi hoặc đường trơn, hệ thống này rất dễ dàng điều khiển và có thể kiểm soát áp lực phanh cho tất cả các bánh xe bằng điều khiển thủy lực,Trường các hợp khẩn cấp hệ thống sẽ tự động gia tăng áp lực phanh.
Sản phẩm khác:
Thông số kỹ thuật:
Thông tin chung
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Loại hình sản xuất | - Nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc CBU | |||||
Nhãn hiệu - số loại | - Hyundai - HD 78 | |||||
Động cơ
| ||||||
Loại | Diesel, 4 kỳ, làm mát bằng nước | |||||
Số xy lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||||
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) | 140Ps( 103Kw) /2800 rpm | |||||
Vận tốc lớn nhất | 119 km/h | |||||
Dung tích xy lanh (cm3) | 3.907 | |||||
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) | 38 kg.m/1600 rpm | |||||
Tỷ số nén | ||||||
Tên động cơ | D4DD, ga điện | |||||
Công nghệ | Phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử Common-rail | |||||
Hệ thống tăng áp | Turbo Charge Intercooler (TCI) (Turbo tăng áp) | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |||||
Kích thước
| ||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 6820 x 2195 x 3450 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3735 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 7.3 | |||||
Khả năng vượt dốc (%) | 42 | |||||
Trọng lượng
| ||||||
Trọng lượng bản thân (kg) | 2575 | |||||
Tải trọng cho phép tham gia giao thông(kg) | 4500 | |||||
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7800 | |||||
Số chỗ ngồi (chỗ) | 03 | |||||
Hệ thống truyển động
| ||||||
Tên hộp số | M035S5 | |||||
Loại hộp số | 5 Số tiến, 1 số lùi | |||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô đường kính 30cm, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | |||||
Hệ thống lái
| ||||||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống treo
| ||||||
Hệ thống treo (trước/sau) | Phụ thuộc, lá nhíp bán nguyệt chất liệu thép đàn hồi, giảm chấn thủy lực | |||||
Lốp và mâm
| ||||||
Công thức bánh xe | 4 x2R , cầu chủ động sau, bánh đôi | |||||
Thông số lốp (trước/sau) | 8.50-R16 - 14PR ( 14 lốp bố) | |||||
Hãng sản xuất | KUMHO/HANKOOK | |||||
Hệ thống phanh
| ||||||
Hệ thống phanh chính (trước/sau) | - Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không - Phanh khí xả (cupbo đổ đèo) kiểu van bướm, trợ lực chân không - Phanh tay: tác động lên trục cac đăng | |||||
Hệ thống điện
| ||||||
Máy phát điện | MF 90Ah | |||||
Ắcquy | 12V - 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) | |||||
Nội thất
| ||||||
Hệ thống âm thanh | Radio, CD, USB, thẻ nhớ, 2 loa âm thanh chất lượng cao | |||||
Hệ thống điều hòa cabin | Máy lạnh theo xe, không khí được lưu thông bên trong cabin giúp người ngồi trên xe luôn cảm thấy thoải mái, không bị mệt mỏi khi lái xe | |||||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | |||||
Dây đai an toàn các ghế | Trang bị hệ thống dây đai 3 điểm tính an toàn cao cho người lái và hành khách | |||||
Ngoại thất
| ||||||
Kiểu cabin | Cabin tiêu chuẩn, kiểu lật thuận tiện cho kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ | |||||
Đèn sương mù phía trước | Có 02 đèn | |||||
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe | Có , báo hiệu xe chuyển hướng | |||||
Gương chiếu hậu ngoài | Có 02 gương | |||||
Chắn bùn trước và sau | Có | |||||
Cản bảo vệ phía sau | Theo thùng xe gắn trên xe hd 78 | |||||
Tùy chọn
| ||||||
Mặt galan mạ crom | Có | |||||
Che nắng bên phụ | Có | |||||
Phanh khí xả | Có, giúp hãm tốc độ khi đổ đèo | |||||
Dán phim cách nhiệt | Có, tùy chọn theo xe | |||||
Gương chiếu mũi xe | Không | |||||
Taplo | Hyundai luôn ốp gỗ cho taplo trên tất cả các dòng xe của mình, mang lại sự sang trọng khác biệt, nội thất hài hòa của dòng xe tải hyundai | |||||
Bảo hành
| ||||||
Thông tin bảo hành | 2 năm hoặc 100.000 km | |||||
Sản xuất
| ||||||
Thông tin sản xuất | - Sản xuất tại nhà máy Hyundai Hàn Quốc - Năm sản xuất : 2014 |
1 comments:
Hehe xe Hyundai Hd65 đồng vàng vẫn là chất nhất ạ.
Post a Comment